XE TẢI HINO FM8JW7A 16 TẤN THÙNG MUI BẠT EURO4- XE TẢI HINO 16 TẤN EURO4- XE TẢI HINO 16 TẤN FM8JW7A EURO4
Nếu là một người có nhu cầu sở hữu xe tải Hino 16 tấn thì điều khiến bạn quan tâm khi mua dòng xe này là gì? Đó có phải là thông số xe hay không? Hãy cùng tìm hiểu những thông số dưới đây về dòng xe Hino 16 tấn trước khi đưa ra quyết định mua xe nhé!
1. Những thông số kỹ thuật của xe tải Hino 16 tấn euro4
Xe tải Hino 16 tấn euro4 là một dòng xe được sản xuất và lắp ráp dựa trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản – một trong những dây chuyền hiện đại bậc nhất trên thế giới. Dòng xe tải EURO4 mới nhất của Hino đáp ứng những tiêu chí trên một cách toàn diện nhất để có thể trở thành " Đối thủ đáng tin cậy của doanh nghiệp" . Chính vì vậy mà thông số kỹ thuật của xe cũng luôn được đảm bảo và đề cao, cụ thể như sau:
Thứ nhất, xét về khối lượng của xe thì xe tải hino FM8JW7A thùng mui
bạt có tổng khối lượng là 24.000 kg và khối lượng bản thân là 10.005 kg và có thể chở được 3 người.
Thứ hai, xét về kích thước thì xe có kích thước dài x rộng x cao là: 11600x 2490x 2790 mm và chiều dài cơ sở là 5.830 + 1.350 mm. Bên cạnh đó, kích thước lòng thùng hàng của xe đạt đến: 9400x 2345x 2150 mm.
Thứ ba, động cơ của xe tải Hino 16 tấn fm8jw7a là động cơ Diesel HINO J08E – WD (tiêu chuẩn EURO – 4). Ngoài ra, xe này có động cơ 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng và tuabin tăng nạp – phun nhiên nhiên liệu điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải euro4 hiện nay.
Thứ
tư, xe tải Hino 16 tấn fm8jw7a có một hệ thống
phanh vô cùng tuyệt vời với phanh chính: FULL AIR BRAKE là hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí
nén mạch kép. Ngoài ra, phanh đỗ xe của xe là tang trống, tác động lên trục thứ
cấp của hộp số và dẫn động cơ khí.
Thứ
năm, cabin của xe được thiết kế kiểu lật
với cơ cấu thanh xoắn cùng thiết bị khóa an toàn.
Thứ
sáu, hệ thống treo của xe tải Hino 16 tấn fm8jw7a được thiết kế theo kiểu phụ thuộc, nhíp lá giúp giảm chấn thủy lực.
Thứ bảy, hệ thống cầu trước và cầu sau được thiết kế dựa trên dây chuyền hiện đại và tiên tiến với trục 2 chủ động và sử dụng truyền động cơ cấu Các Đăng.
2. Những ưu điểm vượt trội của xe tải Hino 16 tấn FM8JW7A- Euro4
So với các dòng xe tải khác thì xe tải Hino 16 tấn fm8jw7a luôn có những ưu điểm vượt trội như luôn đứng đầu về chất lượng trong vận tải.
Với công suât 280P/s thì dòng xe tải hino 3 chân luôn dẫn đầu so với dòng xe Hyundai và những dòng xe tương tự. Ngoài ra dòng sản phẩm mới này được thiết kế 2 cầu thật, tốc độ, động cơ và những thứ khác được nâng lên 1 bật.
Xe
tải hino luôn thân thiện với môi trường, đem lại hiệu quả kinh tế cao, tổng tải
cao và tự trọng nhẹ...
Ngoài ra, mức độ an toàn và tin cậy được luôn đặt lên hàng đầu để giúp khả năng vận hành của xe tải Hino 16 tấn fm8jw7a được tốt hơn.
Với
những thông số và ưu điểm vượt trội như trên của xe tải Hino 16 tấn fm8jw7a euro4 thì
đây chính là một sự lựa chọn hoàn hảo cùng bạn đồng hành trên mọi nẻo đường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG HINO FM8JW7A 16 TẤN- MUI BẠT
- Loại xe: Hino FM8JW7A- EURO4
- Kích thướt lọt lòng thùng: 9400x 2350x 2150mm
- Đà dọc: Thép dày 5mm
- Đà ngang: Thép dày 5mm
- Khung bao sàn: Thép chấn dày 3mm
- Sàn thùng: Thép dày 1.4mm chấn sóng hoặc phẳng 3mm
- Vách ngoài: Inox dập sóng
- Vách trong: tole kẽm
- Trụ: Sắt dày 5mm
- Khóa, bản lề: Sắt
- Cản hông, cản sau: Sắt được sơn vàng đen
- Đệm lót chassi: cao su bố dày 20mm
- Đèn hông: 16 cái
- Tất cả các chi tiết còn lại theo tiêu chuẩn.
- Sai số qui cách vật liệu thị trường là 5%
- Vật liệu có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.

-Thùng xe tải hino Fm8jw7a 16 tấn được thiết kế bằng nhiều vật liệu khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu chở hàng của khách hàng. Nên vật liệu sẽ quyết định từng mặc hàng mà khách hàng yêu cầu.
- Xe tải hino 16 tấn được ngân hàng hỗ trợ vay vốn lên đến 90% tổng giá trị cả xe và thùng.
- Thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp
có thể thế chấp bằng chính chiếc xe.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ số
hotline: 0906.753.469-
0902.795.786 Gặp Linh để biết
thêm chi tiết và nhận nhiều chương trình khuyến mãi trong tháng nhé!.
LÊ ANH- NHANH ĐƯỜNG ĐẾN- VỮNG ĐƯỜNG DÀI!!!
Nhãn hiệu : |
HINO FM8JW7A-U/LE-MB |
Số chứng nhận : |
1267/VAQ09 - 01/18 -
00 |
Ngày cấp : |
27/07/2018 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
--- |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
10005 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
3835 |
kG |
- Cầu sau : |
6170 |
kG |
Tải trọng cho phép chở
: |
13800 |
kG |
Số người cho phép
chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x
Rộng x Cao : |
11650 x 2500 x 3560 |
mm |
Kích thước lòng thùng
hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
9400 x 2345 x 770/2150 |
mm |
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau
: |
2050/1855 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-WD |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng
hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684
cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc
độ quay : |
206 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục
I/II/III/IV: |
02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
11.00R20 /11.00R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe
trục 1 và 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn
động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ
khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng
nhận này được xem xét đánh giá |