Click Image for Gallery
XE TẢI HINO 5 TẤN MẪU MỚI 2022 ĐƯỢC NHIỀU KHÁCH HÀNG TIN DÙNG VÌ SAO?
- Thứ Nhất: Dòng xe tải hino được đánh giá là dòng xe tải chất lượng với động cơ mạnh mẽ chịu được đường dài cũng như đường dốc. Hỗ trợ tối đa cho tài xế khi sử dụng. Xe được trang bị đầy đủ tiện nghi, cabin có lắp ráp sẵn máy lạnh không cần phải lắp thêm, không gian thoáng mát, rộng rãi
- Thứ Hai: Động cơ hino 5 tấn được trang bị mạnh mẽ với công suất 110kw/ 2500v/ph nhãn hiệu động cơ N04C-WK- 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng tăng áp.
- Thứ Ba: Nhíp xe được trang bị hình bán nguyệt dày dặn, độ đàn hồi tốt và chịu được lực giảm xóc.
- Thứ Tư: Kích thước thùng tương đối rộng 5600x2050x1960 mm đối với thùng bạt. Bình dầu lớn thích hợp đi đường dài.
Giá thành xe tải hino 5 tấn: 705.000.000 VNĐ tương đối cao hơn những dòng khác, nhưng chất lượng và lợi ích đem lại cho Quý khách hàng là điều hợp lí.
VỚI NHỨNG THÔNG SỐ CƠ BẢN NHƯ VẬY THÌ XE HINO 5 TẤN TƯƠNG ĐỐI VƯƠT TRỘI HƠN NHỮNG DÒNG XE KHÁC CÙNG PHÂN KHÚC. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:0909785544 để được tư vấn
1338/VAQ09 - 01/21 - 00 | |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : - Cầu trước : | kG | |
- Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |